Công ty Thành Đạt mang đến bạn bảng giá thu mua phế liệu chuẩn nhất hôm nay tại thị trường Việt Nam. Những giá trị dịch vụ mà chúng tôi mang lại bên cạnh giá thành cao còn đi đôi với chất lượng dịch vụ đảm bảo, mang đến sự tin cậy và hài lòng cho khách hàng. Một số thông tin sau đây sẽ giúp bạn biết thêm về phế liệu và giá thu mua tại Thành Đạt.
Bảng giá thu mua phế liệu chuẩn nhất hôm nay tại Thành Đạt
Công ty Thành Đạt luôn mang đến giá tốt nhất trên thị trường. Cùng điểm qua những ưu điểm về giá mua phế liệu tại Thành Đạt và tham khảo báo giá tại Thành Đạt ngày hôm nay nhé. Giá bán phế liệu hôm nay có thế khác so với giá hôm trước là điều hoàn toàn bình thường khi mà tình hình giá phế liệu thay đổi hàng ngày trên thị trường. Tuy nhiên cũng có thể sự khác biệt giữa giá phế liệu ngày hôm nay và hôm qua do phế liệu khác nhau về chủng loại và chất lượng.
Sau đây, chúng tôi sẽ cung cấp đến quý khách hàng bảng giá thu mua phế liệu chuẩn nhất hôm nay để quý khách nắm thông tin. Tuy nhiên, giá cả phế liệu sẽ thay đổi tùy thuộc vào chất lượng cũng như giá cả tùy thời điểm. Do đó, hãy liên hệ ngay cho Thành Đạt để nhận được sự tư vấn tận tình nhất.
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | .500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Giá cụ thể về từng loại phế liệu, quý khách hàng có thể tham khảo các bảng giá sau đây:

BẢNG GIÁ ĐỒNG PHẾ LIỆU
Tại Công ty TNHH Thành Đạt chuyên thanh lý phế liệu đồng và phân loại phế liệu đồng theo các mức độ khác nhau. Mỗi loại đồng sẽ có mức giá khác nhau, và tùy thuộc vào chất lượng của đồng để xác định ra mức giá chính xác nhất.
Phân loại đồng | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Đồng cáp | 180.000 – 370.000 |
Đồng đỏ | 150.000 – 320.000 |
Đồng vàng | 130.000 – 260.000 |
Mạt đồng | 100.000 – 230.000 |
BẢNG GIÁ SẮT PHẾ LIỆU
Phế liệu sắt được phân loại dựa vào chủng loại, chất lượng sắt, cụ thể:
Phân loại sắt | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Sắt loại 1 | 19.000 – 35.000 |
Sắt vụn | 18.000 – 26.000 |
Ba vớ sắt | 17.000 – 28.000 |

BẢNG GIÁ INOX PHẾ LIỆU
Phân loại inox | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Inox 304 | 50.000 – 90.000 |
Inox 316 | 70.000 – 110.000 |
Inox 201 | 25.000 – 55.000 |
Inox 430 | 32.000 – 50.000 |
Ba vớ inox | 42.000 – 59.000 |
BẢNG GIÁ NHÔM PHẾ LIỆU CHUẨN
Phân loại nhôm | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Nhôm đà | 72.000 – 120.000 |
Nhôm dẻo | 70.000 – 120.000 |
Nhôm Xô | 65.000 – 115.000 |
Mạt nhôm | 50.000 – 90.000 |

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU CHÌ ĐIỆN TỬ
Chì được phân loại: chì cục và chì dẻo.
Phân loại chì | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Chì điện tử | 200.000 – 550.000 |

BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU BAO BÌ
Phân loại bao bì | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Bao Jumbo | 540.000 đồng |
Bao nhựa | 395.000 đồng |
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU NHỰA
Phân loại nhựa | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Giá nhựa pp đầu keo | 5.000 – 18.000 |
Giá nhựa abs đầu keo | 8.000 – 25.000 |
Giá nhựa pvc đầu keo | 6.000 – 19.000 |
BẢNG GIÁ GIẤY PHẾ LIỆU
Phân loại giấy | Đơn giá ( VNĐ/kg) |
Giấy carton | 5.000 – 14.000 |
Giấy báo | 14,000 |
Giấy photo | 14.000 |
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU KẼM
Phế liệu kẽm không phân loại, công ty TNHH Thành Đạt thu mua kẽm IN với đơn giá dao động từ 60.000 đồng đến 115.000 đồng tùy thuộc vào chất lượng kẽm.
Phế liệu kẽm được Thành Đạt thu mua
Phế liệu Hợp kim
Phân loại hợp kim gồm có gang và thiếc. Trong đó gang có đơn giá là 15.000 đồng và thiếc có đơn giá là 12.000 đồng.
Hợp kim | 220.000 – 550.000 |
Giá phế liệu thay đổi từng ngày tùy thuộc vào yếu tố ổn định của thị trường và các yếu tố khác. Để tham khảo được mức giá chính xác nhất, bạn hãy liên hệ cho chúng tôi theo số hotline: 0932718986 để nhận được bảng giá phế liệu theo ngày mới nhất hoặc liên hệ trực tiếp tới công ty để nhận được tư vấn từ công ty.
Bảng giá chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu
Thành Đạt cũng đưa ra những chính sách chiết khấu hoa hồng cho người giới thiệu với mức ưu đãi cao nhất. Bạn có thể tham khảo bảng chiết khấu sau đây:
Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) | Chiết khấu hoa hồng (VNĐ) |
Chiết khấu ưu đãi cho người giới thiệu có thể thay đổi theo thời giai vào từng giai đoạn cụ thể. Vì vậy, để có được thông tin chính xác nhất, bạn hay liên hệ với nhân viên của chúng tôi để cập nhật và thương lượng cho cả đôi bên. Tại Thành Đạt với bảng giá thu mua phế liệu chuẩn nhất hôm nay, cực kỳ cạnh tranh trên thị trường, chính nhờ ưu điểm này đã khiến cho nhiều khách hàng tìm đến. Trên đây là toàn bộ những thông tin về việc mua bán phế liệu để giúp khách hàng và đối tác biết thêm về dịch vụ thanh lý phế liệu của Thành Đạt. Nếu cần thêm bất cứ thông tin nào bạn có thể truy cập vào Phế Liệu Thành Đạt để tìm hiểu thêm.
Trong bài viết trên, công ty Thành Đạt đã giới thiệu cho các bạn tổng quan bảng giá thu mua phế liệu chuẩn và nhanh nhất. dịch vụ thu mua phế liệu của công ty. Nếu khách hàng đang có nhu cầu muốn bán hoặc giới thiệu mối hàng để nhận hoa hồng. Còn ngại ngùng gì mà không liên hệ ngay với chúng tôi.
Để biết thêm thông tin về dịch vụ thu mua phế liệu hãy liên hệ công ty Thành Đạt qua hotline: 0932.718.986 để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Phương Thức Liên Hệ :
Địa Chỉ : 364 Lê Trọng Tấn – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – TPHCM ( Miền Nam)
Đền Mẫu Đại Lội, Ninh Xá, Thường Tín, Hà Nội ( Miền Bắc )
Email: phelieuthanhdat@gmail.com
Hotline: 0932.718.986 ( Mr Đạt )
Rất mong được hợp tác cùng quý khách, Hận hạnh phục vụ.