Lĩnh vực thu mua mica phế liệu đã được nhiều công ty hoạt động mạnh mẽ, vì vậy việc phân loại ra nguồn phế liệu mica cũng được thực hiện kỹ càng giúp cho khách hàng có thể an tâm về giá trị nguồn phế liệu để có thể bán được giá thành cao nhất. Công ty phế liệu Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu mica sẽ cho quý khách hàng báo giá mới nhất, nhanh nhất, giá cả phù hợp tốt nhất cho nhu cầu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0932.718.986
MICA là gì?
Tấm Mica (hay còn gọi là tấm mê ca) là một loại vật liệu được phát minh từ năm 1993 nhằm thay thế thủy tinh trong nhiều ứng dụng hiện nay. Thực tế Mica là tên một thương hiệu sản xuất tấm PMMA và Acrylic của Đài Loan, còn ở châu Âu tấm Mica lại được gọi là Plexiglass – đây cũng là tên một thương hiệu sản xuất tấm PMMA của Đức nên mặc dù có nhiều tên gọi khác nhau nhưng thực chất tấm Mica hay Plexiglass chỉ là một vật liệu đó là tấm PMMA.
Hiện nay tấm Mica là vật tư được ứng dụng rất rộng rãi trong ngành công nghiệp quảng cáo, sử dụng trong không gian trang trí. Ngoài ra, Mica còn được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau bởi công năng sử dụng, lợi ích đa dụng mà nó đem lại.
Tấm Mica là một loại nhựa dẻo, có màu sắc đa dạng, có kích thước và độ dày – mỏng của tấm cũng rất đa dạng giúp quý khách hàng có thể tùy chỉnh lựa chọn phù hợp hơn với nhu cầu của mình.
Trong việc thiết kế văn phòng thì trong thời gian gần đây, tấm Mica thường được dùng để làm vách ngăn trên mặt bàn để thay thế cho việc dùng kính cường lực làm vách ngăn trên mặt bàn. Điều này vừa giúp chúng ta tiết kiệm được một phần chi phí và hơn thế nhìn không gian tổng quan sẽ nhẹ nhàng hơn, tùy chỉnh thiết kế tốt hơn ở màu sắc của vách ngăn.
Trong ứng dụng cuộc sống, tấm mica cũng thường được dùng trong những trường hợp làm thay thế chức năng của tấm lợp lấy sáng. Phụ thuộc vào điều kiện lựa chọn sử dụng, khi đó khách hàng có nhiều lựa chọn vật liệu hơn cho mục đích của mình.
Ưu nhược điểm mica
Một số tính năng nổi bật nhất của tấm mica có thể kể đến đó là:
- ♥ Màu sắc phong phú, bề mặt mịn, phẳng, sáng bóng, óng ánh.
- ♥ Chống mài mòn, chịu được nhiệt độ khá cao, không dẫn nhiệt.
- ♥ Truyền sáng tốt, không dẫn điện.
- ♥ Dễ dàng tạo hình, lắp ghép, uốn cong.
Nhược điểm của tấm mica:
- ♥ Cần phải giải quyết vấn đề về nhiệt độ trước khi sử dụng tấm mica vì sản phẩm không dẫn nhiệt
- ♥ Dễ bị trầy xước
- ♥ Va đập hay chấn động mạnh dễ ảnh hưởng đến tấm mica khiến nó bể vỡ
- ♥ Tuy có một vài nhược điểm nhưng các ưu điểm của tấm mica giá rẻ vẫn nổi trội hơn hẳn, chính vì thế mà việc sử dụng sản phẩm này ngày càng phổ biến rộng rãi, mang đến nhiều tiện ích hơn trong đời sống hiện nay.
- ♥ Tấm mica có thể đáp ứng tốt các yêu cầu về tính thẩm mỹ, tính tiện dụng, tính linh hoạt, dễ dàng vận chuyển, lắp đặt, thay mới…
BẢNG GIÁ PHẾ LIỆU HÔM NAY
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Bảng giá Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 125.000 – 325.000 |
Đồng đỏ | 105.000 – 295.000 | |
Đồng vàng | 95.000 – 275.000 | |
Mạt đồng vàng | 75.000 – 255.000 | |
Đồng cháy | 112.000 – 205.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 11.000 – 22.000 |
Sắt vụn | 7.500 – 20.000 | |
Sắt gỉ sét | 7.000 – 18.000 | |
Bazo sắt | 7.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 10,500 | |
Dây sắt thép | 10.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Chì | Chì thiếc cục, chì thiếc dẻo, thiếc cuộn, thiếc cây | 385.000 – 555.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Bảng giá Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 35.500 – 65.500 |
Bảng giá Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 29.000 |
Loại 304 | 31.000 – 55.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 93.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 72.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 12.000 – 55.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 30.000 – 44.000 | |
Nhôm máy | 20.500 – 40.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Bảng giá Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | .500 – 12.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Bảng giá Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Bảng giá Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Bảng giá Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo muốn biết thêm chính xác về giá liên hệ: 0932.718.986
Với những thông tin về dịch vụ thu mua mica phế liệu chúng tôi cung cấp đến khách hàng. Phế Liệu Thành Đạt cam kết và đảm bảo sẽ mang lại dịch vụ uy tín và minh bạch nhất. Làm việc nhanh chóng với quy trình làm việc khoa học và giá cả tốt nhất.
Để biết thêm thông tin về dịch vụ thu mua phế liệu, hãy liên hệ công ty Thành Đạt qua hotline: 0932.718.986 để nhận được tư vấn và báo giá nhanh nhất.
Phương Thức Liên Hệ :
Địa Chỉ : 364 Lê Trọng Tấn – Phường Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – TPHCM ( Miền Nam)
Đền Mẫu Đại Lội, Ninh Xá, Thường Tín, Hà Nội ( Miền Bắc )
Email: phelieuthanhdat@gmail.com
Hotline: 0932.718.986 ( Mr Đạt )
Rất mong được hợp tác cùng quý khách, Hận hạnh phục vụ.
>>Một số dịch vụ có thể bạn cần:
Dịch vụ thu mua phế liệu nhựa
Dịch vụ thu mua phế liệu công trình
Dịch vụ thu mua phế liệu nhôm
Dịch vụ thu mua phế liệu sắt thép
Dịch vụ thu mua phế liệu inox
Dịch vụ thu mua phế liệu giá cao